Thực đơn
Calvi_(quận) Các đơn vị hành chínhCác tổng của quận Calvi là:
Các xã của quận Calvi, và mã INSEE là:
1. Algajola (2B010) | 2. Aregno (2B020) | 3. Avapessa (2B025) | 4. Belgodère (2B034) |
5. Calenzana (2B049) | 6. Calvi (2B050) | 7. Cateri (2B084) | 8. Corbara (2B093) |
9. Costa (2B097) | 10. Feliceto (2B112) | 11. Galéria (2B121) | 12. L'Île-Rousse (2B134) |
13. Lavatoggio (2B138) | 14. Lumio (2B150) | 15. Manso (2B153) | 16. Mausoléo (2B156) |
17. Moncale (2B165) | 18. Montegrosso (2B167) | 19. Monticello (2B168) | 20. Muro (2B173) |
21. Nessa (2B175) | 22. Novella (2B180) | 23. Occhiatana (2B182) | 24. Olmi-Cappella (2B190) |
25. Palasca (2B199) | 26. Pigna (2B231) | 27. Pioggiola (2B235) | 28. Sant'Antonino (2B296) |
29. Santa-Reparata-di-Balagna (2B316) | 30. Speloncato (2B290) | 31. Vallica (2B339) | 32. Ville-di-Paraso (2B352) |
33. Zilia (2B361) |
Thực đơn
Calvi_(quận) Các đơn vị hành chínhLiên quan
Calvi Calvin Coolidge Calvin Stengs Calvin Klein Calvin Graham Calvin Ramsay Calvin Harris Calvisson Calvin Goings CalviàTài liệu tham khảo
WikiPedia: Calvi_(quận) http://www.insee.fr/fr/nom_def_met/nomenclatures/c...